Năm | Sáng chế/ Khám phá | Nhà sáng chế | Quốc tịch |
105 | Giấy | Thái Luân | Trung Quốc |
600 | Sứ | ... | Trung Quốc |
650 | Kỹ thuật in bản khắc gỗ | ... | |
800 | Thuốc súng | ... | Trung Quốc |
1250 | Kính lúp | Roger Bacon | Anh |
1450 | Máy in | Johannes Gutenberg | Đức |
1504 | Đồng hồ bỏ túi (đồng hồ trước kia rất nặng và cồng kềnh, từ khi động cơ lò xo xuất hiện nó có thể bỏ túi) | Peter Henlein | Đức |
1556 | Dấu "=" | Robert Recorde | Anh |
1590 | Kính hiển vi quang học | Zacharias Janssen | Hà Lan |
1593 | Nhiệt kế khí | Galileo Galiei | Ý |
1608 | Kính thiên văn (loại khúc xạ) | Hans Lippershey | Hà Lan |
1629 | Tuabin hơi | Giovanni Branca | Ý |
1642 | Máy tính (phép cộng và trừ) | Blaise Pascal | Pháp |
1643 | Khí áp kế | Evangelista Torricelli | Ý |
1650 | Bơm hơi tạo chân không, chứng minh áp suất khí quyển | Otto von Guericke | Đức |
1656 | Đồng hồ quả lắc | Christiaan Huygens | Hà Lan |
1668 | Kính thiên văn (loại phản xạ) | Isaac Newton | Anh |
1698 | Máy bơm (chạy bằng hơi nước) | Thomas Savery | Anh |
1701 | Máy gieo hạt | Jethro Tull | Anh |
1709 | Đàn piano | Bartolomeo Cristofori | Ý |
1712 | Động cơ hơi nước (dạng sơ khai, kém hiệu quả) | Thomas Newcomen | Anh |
1714 | Nhiệt kế (thủy ngân) | Daniel Gabriel Fahrenheit | Đức |
1717 | Chuông lặn | Edmund Halley | Anh |
1725 | Kỹ thuật in bản đúc | William Ged | Scotland |
1745 | Chai leyden (tụ điện) | Ewarld Georg von Kleist | Đức |
1752 | Cột thu lôi | Benjamin Franklin | Mỹ |
1758 | Kính tiêu sắc | John Dollond | Anh |
1759 | Đồng hồ hàng hải | John Harrison | Anh |
1764 | Máy kéo sợi jenny | James Hargreaves | Anh |
1769 | Khung dệt (chạy bằng hơi nước) | Richard Arkwright | Anh |
Động cơ hơi nước (hiệu quả cao nhờ gắn giữ được nhiệt cho xilanh) | James Watt | Anh | |
Xe tự hành (có 3 bánh và chạy bằng hơi nước) | Nicholas Joseph Cugnot | Pháp | |
1775 | Tàu ngầm | David Bushnell | Mỹ |
1780 | Kính hai tròng | Benjamin Franklin | Mỹ |
1783 | Khinh khí cầu | Joseph Michel Montgolfier và Jacquues Étienne Montgolfier | Pháp |
1784 | Máy đập lúa | Andrew Meikle | Anh |
1785 | Máy dệt | Edmund Cartwright | Anh |
Dù nhảy | Jean Pierre Blanchard | Pháp | |
1786 | Tàu thủy (gắn động cơ hơi nước, sau đó được Robert Fulton cải tiến) | John Fitch | Mỹ |
1788 | Bộ điều tốc ly tâm (một cải tiến khác cho động cơ hơi nước) | James Watt | Anh |
1791 | Khí thắp sáng | William Murdock | Scotland |
1793 | Máy tỉa hạt bông | Eli Whitney | Mỹ |
1795 | Máy nén thủy lực | Joseph Bramah | Anh |
Bút chì | Nicolas Jacques Conté | Pháp | |
1796 | Kỹ thuật in thạch bản(in lito) | Aloys Senefelder | Đức |
Vaccine đậu mùa | Edward Jenner | Anh | |
1800 | Máy dệt Jacquard (có thể dệt được các họa tiết phức tạp) | Joseph Marie Jacquard | Pháp |
Pin điện hóa | Alessandro Volta | Ý |
sangtaodoimoi.blogspot.com dẫn từ nguồn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia.
{ 0 nhận xét... read them below or add one }
Đăng nhận xét