Năm | Sáng chế/ Khám phá | Nhà sáng chế | Quốc tịch |
1951 | Lò phản ứng hạt nhân | Walter Zinn | |
1952 | Ổ đĩa mền | Yoshiro Nakamatsu | |
Buồng bọt | Donald Arthur Glaser | ||
Bom hydro | Edward Teller và Stanislaw Ulam | Mỹ | |
1953 | Máy maser (thiết bị khuếch đại sóng siêu âm) | Charles Townes | Mỹ |
1954 | Súng Radar | Bryce K. Brown | |
Pin mặt trời | Bell Telephone Laboratory | Mỹ | |
Vaccine bại liệt | Jonas Salk | Mỹ | |
1955 | Ổ đĩa cứng | Reynold Johnson với IBM | |
Sợi quang | Narinder Singh Kapany | Đức | |
Kim cương nhân tạo | General Electric | Mỹ | |
Phương pháp xác định niên đại dùng cacbon | Willard Frank Libby | Mỹ | |
1956 | Tàu đệm khí | Christopher Cockerell | Anh |
Động cơ pitông quay | Felix Wankel | Đức | |
1957 | Vệ tinh nhân tạo đầu tiên bay vào quỹ đạo Trái Đất, Sputnik | Tập thể các nhà khoa học | Liên Xô |
1958 | Mạch điện tử tích hợp (IC) | Jack Kilby, Robert Noyce | Mỹ |
Vệ tinh truyền thông | Tập thể các nhà khoa học | Mỹ | |
1960 | Laser | Charles Hard Townes, Arthur Leonard Schawlow, Gordon Gould | Mỹ |
Thuốc viên ngừa thai | Gregory Pincus, John Rock, Min-chueh Chang | Mỹ | |
1962 | Diode phát quang (LED) | Nick Holonyak, Jr | Mỹ |
Đài thiên văn vũ trụ | Ball Brothers Aerospace Corporation | ||
1963 | Chuột máy tính | Douglas Engelbart | |
1964 | Hiển thị tinh thể lỏng (LCD) | George Heimeier | Mỹ |
1965 | Sợi Kevlar | Stephanie Kwolek | Mỹ |
1967 | Máy rút tiền tự động (ATM) | John Shepherd-Barron | |
Hypertext (Siêu liên kết) | Andries van Dam và Ted Nelson | ||
Kỹ thuật cấy ghép tim người | Christiaan Neethling Barnard | Nam Phi | |
1969 | Mạng ARPANET | Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ | |
1970 | Gene nhân tạo | Har Gobind Khorana | Mỹ |
1971 | E-mail | Ray Tomlinson | |
Mạch vi xử lý | Federico Faggin và Marcian Hoff | ||
Ảnh cộng hưởng từ | Raymond V. Damadian | ||
1973 | Ethernet | Bob Metcalfe và David Boggs | |
Phòng thí nghiệm không gian (Skylab) | Tập thể các nhà khoa học | Mỹ | |
1974 | DNA tái tổ hợp | Tập thể các nhà khoa học | Mỹ |
1975 | Sự xắp xếp dãy DNA | Frederick Sanger | |
Máy chụp cắt lớp | Godfrey Newbold Hounsfield | Anh | |
Máy ảnh kỹ thuật số | Steven Sasson | ||
1981 | Tàu vũ trụ con thoi | NASA | Mỹ |
Tim nhân tạo | Robert Koffer Jarvik | Mỹ | |
1983 | Internet: mạng TCP/IP đầu tiên | Robert E. Kahn, Vint Cerf và những người khác | |
1985 | Phản ứng dây truyền nhờ Polymerase | Kary Mullis | |
1990 | World Wide Web | Tim Berners-Lee | Thụy Sĩ |
1993 | Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) | Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ | |
1993 | Blue LED | Shuji Nakamura |
sangtaodoimoi.blogspot.com dẫn nguồn từ Bộ từ điển Bách khoa toàn thư mở Wikipedia